Các kết quả Các quốc gia châu Phi tại giải vô địch bóng đá thế giới

Kết quả đội tuyển theo giải đấu

Chú thích
  • 1st — Vô địch
  • 2nd — Á quân
  • 3rd — Hạng ba
  • 4th — Hạng tư
  • QF — Tứ kết (1934–1938, 1954–1970, và 1986–đến nay: vòng đấu loại trực tiếp vòng 8 đội)
  • R2 — Vòng 2 (1974–1978, vòng bảng thứ 2, tốp 8; 1982: vòng bảng thứ 2, tốp 12; 1986–đến nay: vòng đấu loại trực tiếp vòng 16 đội)
  • R1 — Vòng 1

  • Q — Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
  •  ••  — Vượt qua vòng loại nhưng rút lui
  •  •  — Không vượt qua vòng loại
  •  ×  — Không tham dự / Rút lui / Bị cấm
  •    — Chủ nhà
  •     — Không liên kết với FIFA

Xếp hạng đội tuyển trong mỗi giải đấu là theo FIFA.[2] Bảng xếp hạng, ngoài 4 vị trí hàng đầu (2 vị trí cao nhất năm 1930), không phải là kết quả của sự cạnh tranh trực tiếp giữa các đội; thay vào đó, các đội bị loại trong cùng vòng được xếp hạng theo kết quả đầy đủ của họ trong giải đấu. Trong các giải đấu gần đây, FIFA đã sử dụng bảng xếp hạng hạt giống cho lễ bốc thăm vòng chung kết.[3]

Đối với mỗi giải đấu, số lượng đội tuyển trong mỗi vòng chung kết (trong dấu ngoặc đơn) được hiển thị.

Đội tuyển1930

(13)
1934

(16)
1938

(15)
1950

(13)
1954

(16)
1958

(16)
1962

(16)
1966

(16)
1970

(16)
1974

(16)
1978

(16)
1982

(24)
1986

(24)
1990

(24)
1994

(24)
1998

(32)
2002


(32)
2006

(32)
2010

(32)
2014

(32)
2018

(32)
2022

(32)
Tổng sốQual.
Comp.
 AlgérieThuộc địa cũ của Pháp[4]×R1
13th
R1
22nd
R1
28th
R2
14th
413
 AngolaThuộc địa cũ của Bồ Đào Nha×R1
23rd
19
 CameroonThuộc địa cũ của Pháp××R1
17th
QF
7th
R1
22nd
R1
25th
R1
20th
R1
31st
R1
32nd
713
 CHDC Congo[1]Thuộc địa cũ của Bỉ××R1
16th
×111
 Ai Cập×R1
13th
××××××R1
20th
R1
31st
314
 GhanaThuộc địa cũ của Anh Quốc×××R2
13th
QF
7th
R1
25th
313
 Bờ Biển NgàThuộc địa cũ của Pháp××××R1
19th
R1
17th
R1
21st
311
 Maroc×R1
14th
R2
11th
R1
23rd
R1
18th
R1
27th
514
 NigeriaThuộc địa cũ của Anh Quốc×R2
9th
R2
12th
R1
27th
R1
27th
R2
16th
R1
21st
614
 SénégalThuộc địa cũ của Pháp××××QF
7th
R1
17th
211
 Nam Phi××××××××××R1
24th
R1
17th
R1
20th
37
 TogoThuộc địa cũ của Pháp×××××R1
30th
110
 TunisiaThuộc địa cũ của Pháp×R1
9th
R1
26th
R1
29th
R1
24th
R1
24th
514

Bảng xếp hạng giải đấu

Đội tuyểnVô địchChung kếtBán kếtTứ kếtVòng 2
 Ghana00012
 Cameroon00011
 Sénégal00011
 Nigeria00003
 Algérie00001
 Maroc00001
  • Tứ kết = vòng đấu loại trực tiếp vòng 8 đội: 1934–1938, 1954–1970, và 1986–đến nay; vòng bảng thứ 2, tốp 8: 1974–1978
  • Vòng 2 = vòng bảng thứ 2, tốp 12: 1982; vòng đấu loại trực tiếp vòng 16 đội: 1986–đến nay

Kỷ lục đội tuyển tổng thể

Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định trong hiệp phụ được tính là trận thắng và trận thua, trong khi các trận đấu được quyết định bằng loạt sút luân lưu được tính là trận hòa. 3 điểm mỗi trận thắng, 1 điểm mỗi trận hòa và 0 điểm mỗi trận thua.

Kết quả qua Cúp thế giới 2018

Đội tuyểnSTTHBBTBBHS +/-ĐiểmCầu thủ ghi bàn hàng đầu
 Nigeria2163122330-721A. Musa 4
 Cameroon2347121843-2519R. Milla 5
 Ghana124351316-315A. Gyan 6
 Sénégal83321110+112P. Bouba Diop 3
 Algérie133371319-612S. Assad 2
A. Djabou 2
I. Slimani 2
 Maroc162591422-811A. Hadda 2
A. Khairi 2
S. Bassir 2
 Bờ Biển Ngà93151314-110W. Bony 2
A. Dindane 2
D. Drogba 2
Gervinho 2
 Nam Phi92431116-510S. Bartlett 2
B. McCarthy 2
 Tunisia152491325-1210W. Khazri 2
 Angola302112-12A. Flavio 1
 Ai Cập7025512-72A. Fawzi 2
M. Salah 2
 Togo300316-50M. Kader 1
 CHDC Congo[1]3003014-140